雌雄
cí*xióng
-đực và cáiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
雌
Bộ: 隹 (chim ngắn đuôi)
14 nét
雄
Bộ: 隹 (chim ngắn đuôi)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '雌' bao gồm bộ '隹' chỉ chim ngắn đuôi và thêm các nét khác để tạo thành hình ảnh con cái của loài chim.
- Chữ '雄' cũng có bộ '隹', nhưng có thêm các nét khác để tạo thành hình ảnh con đực của loài chim.
→ Hai chữ này thường được dùng để phân biệt giới tính, '雌' chỉ cái và '雄' chỉ đực.
Từ ghép thông dụng
雌雄
/cíxióng/ - cái và đực
雌性
/cíxìng/ - giới tính cái
雄性
/xióngxìng/ - giới tính đực