集装箱
jí*zhuāng*xiāng
-container vận chuyểnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
集
Bộ: 隹 (chim ngắn đuôi)
12 nét
装
Bộ: 衣 (áo)
12 nét
箱
Bộ: 竹 (tre)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 集 (tập hợp) gồm bộ '隹' chỉ con chim, thể hiện sự tụ tập của nhiều con chim.
- 装 (trang) gồm bộ '衣' thể hiện ý nghĩa liên quan đến trang phục, quần áo.
- 箱 (tương) gồm bộ '竹' chỉ vật liệu làm từ tre, thể hiện ý nghĩa của cái hộp hay thùng.
→ Từ '集装箱' có nghĩa là 'container', tức là một hộp lớn dùng để chứa và vận chuyển hàng hóa, tập hợp nhiều thứ bên trong.
Từ ghép thông dụng
集市
/jíshì/ - chợ, nơi tụ tập buôn bán
装饰
/zhuāngshì/ - trang trí
箱子
/xiāngzi/ - cái hộp, thùng