集中
jí*zhōng
-tập trungThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
集
Bộ: 隹 (chim đuôi ngắn)
12 nét
中
Bộ: 丨 (nét sổ)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '集' có bộ '隹' chỉ loài chim và phần trên giống như những cánh chim tụ lại, gợi nhớ đến hành động tập hợp hay tụ họp.
- Chữ '中' có nét chính là một nét sổ thẳng đứng, biểu thị ý nghĩa trung tâm hay ở giữa.
→ ‘集中’ biểu thị hành động tập hợp hoặc tập trung vào một điểm trung tâm.
Từ ghép thông dụng
集中
/jí zhōng/ - tập trung
集会
/jí huì/ - hội họp
集合
/jí hé/ - tập hợp