XieHanzi Logo

难点

nán*diǎn
-điểm khó

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chim ngắn đuôi)

9 nét

Bộ: (đen)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '难' có bộ '隹' chỉ một loài chim ngắn đuôi, kết hợp với phần '又' có thể gợi nhớ đến sự phức tạp hoặc khó khăn.
  • Chữ '点' có bộ '黑' là phần chính, thể hiện màu sắc tối, cùng với dấu chấm '占' tạo nên ý nghĩa chỉ một điểm cụ thể.

Từ '难点' có nghĩa là điểm khó khăn, thử thách trong một vấn đề.

Từ ghép thông dụng

难题

/nántí/ - bài toán khó, vấn đề khó

困难

/kùnnan/ - khó khăn, trắc trở

难度

/nándù/ - mức độ khó