XieHanzi Logo

难度

nán*dù
-mức độ khó khăn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lại, thêm nữa)

18 nét

Bộ: 广 (rộng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '难' bao gồm bộ '又' (lại, thêm nữa) kết hợp với phần trên là bộ '隹' (chim đuôi ngắn), thể hiện ý nghĩa của sự khó khăn, khó chịu.
  • Chữ '度' có bộ '广' (rộng) và phần trên là chữ '又' ám chỉ việc đo lường, đánh giá, hay mức độ nào đó.

'难度' có nghĩa là mức độ khó khăn.

Từ ghép thông dụng

困难

/kùnnán/ - khó khăn

难题

/nántí/ - vấn đề khó

难以

/nányǐ/ - khó mà