XieHanzi Logo

难处

nán*chu
-khó khăn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chim ngắn đuôi)

16 nét

Bộ: (đi chậm)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '难' gồm bộ '隹' chỉ ý nghĩa liên quan đến chim, thường mang ý nghĩa khó khăn, vì chim ngắn đuôi bay không xa.
  • Chữ '处' có bộ '夂', ý chỉ việc đi chậm rãi, kết hợp với yếu tố chỉ ý nghĩa để chỉ việc xử lý hay đối mặt.

Chữ '难处' có nghĩa là tình huống khó khăn hoặc thách thức.

Từ ghép thông dụng

困难

/kùnnán/ - khó khăn

难题

/nántí/ - vấn đề khó

难受

/nánshòu/ - khó chịu