隔
gé
-ngăn cáchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
隔
Bộ: 阝 (gò đất)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Phần bên trái của chữ '隔' là bộ '阝' có nghĩa là gò đất.
- Phần bên phải là chữ '鬲' (lì) có nghĩa là cái nồi ba chân, nhưng ở đây nó đóng vai trò chỉ âm.
→ Chữ '隔' mang ý nghĩa của sự ngăn cách, chia cắt.
Từ ghép thông dụng
隔壁
/gé bì/ - hàng xóm, bên cạnh
隔天
/gé tiān/ - ngày tiếp theo, cách ngày
隔离
/gé lí/ - cách ly, tách biệt