随后
suí*hòu
-ngay sau đóThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
随
Bộ: 阝 (gò đất)
11 nét
后
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 随: Bên trái là bộ 'gò đất' (阝), bên phải là chữ 'truy' (追) có nghĩa là đi theo, đuổi theo.
- 后: Bên trái là bộ 'miệng' (口), bên phải là phần chỉ âm đọc và nghĩa là phía sau.
→ 随后 có nghĩa là đi sau, theo sau.
Từ ghép thông dụng
随后
/suíhòu/ - sau đó
随便
/suíbiàn/ - tuỳ tiện
随意
/suíyì/ - tuỳ ý