XieHanzi Logo

陷阱

xiàn*jǐng
-cái bẫy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đồi, gò đất)

11 nét

Bộ: (đồi, gò đất)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '陷' có bộ '阝' chỉ địa hình, kết hợp với phần '陥' nghĩa là rơi xuống.
  • Chữ '阱' có bộ '阝' chỉ địa hình, kết hợp với phần '井' nghĩa là cái giếng.

Hai chữ kết hợp lại mang nghĩa là cái bẫy, nơi có thể bị rơi vào.

Từ ghép thông dụng

陷阱

/xiàn jǐng/ - cái bẫy

陷害

/xiàn hài/ - hại ngầm, gài bẫy

陷入

/xiàn rù/ - rơi vào, lâm vào