陶瓷
táo*cí
-gốm sứThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
陶
Bộ: 阝 (gò đất)
11 nét
瓷
Bộ: 瓦 (ngói)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '陶' có bộ阝(gò đất) gợi ý đến việc làm gốm từ đất.
- Chữ '瓷' có bộ 瓦 (ngói) nhấn mạnh việc làm đồ gốm từ đất nung.
→ Hai chữ này kết hợp để chỉ đồ gốm sứ, vật liệu làm từ đất nung và tráng men.
Từ ghép thông dụng
陶瓷
/táo cí/ - gốm sứ
陶艺
/táo yì/ - nghệ thuật làm gốm
陶器
/táo qì/ - đồ gốm