XieHanzi Logo

除此之外

chú*cǐ zhī wài
-ngoài điều này

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gò đất)

10 nét

Bộ: (dừng lại)

6 nét

Bộ: 丿 (nét phẩy)

3 nét

Bộ: (buổi tối)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 除: Bộ '阝' (gò đất) kết hợp với chữ '余' (dư thừa), mang ý nghĩa loại bỏ những gì dư thừa trên gò đất.
  • 此: Bộ '止' (dừng lại) kết hợp với chữ '匕' (cái thìa), thể hiện ý nghĩa chỉ định, chỉ ra một điểm cụ thể.
  • 之: Chỉ đơn giản là một nét phẩy, thường dùng để chỉ định hoặc thay thế danh từ.
  • 外: Bộ '夕' (buổi tối) kết hợp với chữ '卜' (bói), thể hiện ý nghĩa bên ngoài, khác với bên trong.

Ngoài ra, bên cạnh đó hoặc loại trừ điều được đề cập.

Từ ghép thông dụng

除去

/chú qù/ - loại bỏ

除此之外

/chú cǐ zhī wài/ - ngoài ra

外面

/wài miàn/ - bên ngoài