XieHanzi Logo

附带

fù*dài
-phụ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gò đất, đống đất)

8 nét

Bộ: (khăn)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 附: Bên trái là bộ '阝' (gò đất), bên phải là '付' (giao phó), gợi ý đến việc gắn kết hoặc phụ thuộc vào một cái gì đó.
  • 带: Bên trái là bộ '巾' (khăn), bên phải là '冖' (mái nhà), dưới là '丿' và '口' (miệng), gợi ý đến việc mang theo hoặc đeo một thứ gì đó.

附带: Nghĩa là đi kèm theo hoặc bao gồm thêm.

Từ ghép thông dụng

附加

/fùjiā/ - thêm vào, phụ thêm

附属

/fùshǔ/ - phụ thuộc, thuộc về

带来

/dàilái/ - mang đến, đem lại