XieHanzi Logo

阴天

yīn*tiān
-trời âm u

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đồi)

11 nét

Bộ: (to lớn)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '阴' gồm bộ '阝' chỉ khu vực hoặc nơi chốn và phần '月' tượng trưng cho mặt trăng, ám chỉ sự tối tăm hoặc âm u.
  • Chữ '天' gồm bộ '大' chỉ sự to lớn và nét ngang trên cùng thể hiện bầu trời.

Kết hợp lại, '阴天' có nghĩa là ngày âm u, nhiều mây.

Từ ghép thông dụng

阴影

/yīn yǐng/ - bóng tối

阴凉

/yīn liáng/ - mát mẻ

阴谋

/yīn móu/ - âm mưu