XieHanzi Logo

阳性

yáng*xìng
-dương tính

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gò đất)

6 nét

Bộ: (tâm)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 阳 có bộ 阝, thường liên quan đến địa hình hoặc vị trí.
  • 性 có bộ 忄, liên quan đến tâm trí hoặc cảm xúc.

阳性 thường chỉ tính chất dương, tích cực hoặc thuộc về mặt trời.

Từ ghép thông dụng

阳光

/yángguāng/ - ánh nắng

阳台

/yángtái/ - ban công

阳历

/yánglì/ - dương lịch