防盗
fáng*dào
-chống trộmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
防
Bộ: 阝 (gò đất)
7 nét
盗
Bộ: 皿 (bát đĩa)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 防 gồm có bộ 阝 (gò đất) bên trái, kết hợp với phương hướng chỉ hành động phòng thủ.
- 盗 có bộ 皿 (bát đĩa) chỉ vật chứa, bên trên là chữ 次 chi cách thức lấy trộm.
→ 防盗 có nghĩa là phòng tránh trộm cắp.
Từ ghép thông dụng
防火
/fánghuǒ/ - phòng cháy
防止
/fángzhǐ/ - ngăn chặn
盗贼
/dàozéi/ - kẻ trộm