防汛
fáng*xùn
-phòng chống lũThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
防
Bộ: 阝 (đống đất)
7 nét
汛
Bộ: 氵 (nước)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 防 gồm bộ 阝 (đống đất) và phương 方, nghĩa là bảo vệ, phòng bị.
- Chữ 汛 gồm bộ 氵 (nước) và chữ 旬, thể hiện các hoạt động liên quan đến nước như mưa lũ.
→ 防汛 có nghĩa là phòng ngừa lũ lụt.
Từ ghép thông dụng
防止
/fángzhǐ/ - ngăn chặn
消防
/xiāofáng/ - chữa cháy
汛期
/xùnqī/ - mùa lũ