阅览室
yuè*lǎn*shì
-phòng đọcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
阅
Bộ: 门 (cửa)
11 nét
览
Bộ: 见 (nhìn thấy)
9 nét
室
Bộ: 宀 (mái nhà)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 阅 có bộ '门', chỉ liên quan đến cửa, ra vào, kết hợp với phần bên trong chỉ việc xem.
- 览 có bộ '见', chỉ việc nhìn hoặc xem xét, kết hợp với phần còn lại chỉ hành động tổng quát hơn.
- 室 có bộ '宀' chỉ mái nhà, ngụ ý nơi có mái che, kết hợp với phần còn lại chỉ không gian bên trong.
→ 阅览室 có nghĩa là phòng để đọc sách hoặc tài liệu, nơi có mái che và không gian để nhìn nhận và đọc hiểu.
Từ ghép thông dụng
阅览
/yuèlǎn/ - đọc
图书室
/túshūshì/ - phòng sách
会议室
/huìyìshì/ - phòng họp