XieHanzi Logo

闹事

nào*shì
-gây rối

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cửa)

12 nét

Bộ: (cái móc)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 闹 (náo) bao gồm bộ 門 (môn) nghĩa là cửa và bộ 斗 (đấu) nghĩa là chiến đấu, thể hiện sự ồn ào, náo nhiệt.
  • Chữ 事 (sự) có bộ chính là 亅 (quyết) thể hiện sự việc, công việc cần thực hiện.

闹事 có nghĩa là làm náo loạn, gây rối.

Từ ghép thông dụng

闹钟

/nào zhōng/ - đồng hồ báo thức

热闹

/rè nào/ - sôi động, náo nhiệt

闹笑话

/nào xiào huà/ - gây cười, làm trò cười