间断
jiàn*duàn
-bị gián đoạnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
间
Bộ: 门 (cửa)
7 nét
断
Bộ: 斤 (cái rìu)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 间: Bao gồm bộ '门' (cửa) và chữ '日' (mặt trời), gợi ý ý nghĩa một không gian có ánh sáng chiếu vào qua cửa.
- 断: Bao gồm bộ '斤' (cái rìu) và chữ '米' (gạo), gợi ý hành động cắt đứt hay chia tách, như dùng rìu để cắt gạo.
→ 间断: Nghĩa là bị ngắt quãng, không liên tục.
Từ ghép thông dụng
中间
/zhōngjiān/ - ở giữa
时间
/shíjiān/ - thời gian
不断
/búduàn/ - không ngừng, liên tục