门路
mén*lù
-cách thứcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
门
Bộ: 门 (cửa)
3 nét
路
Bộ: 足 (chân)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 门 là một bộ thủ diễn tả hình ảnh của một cánh cửa, có nghĩa là cửa.
- 路 kết hợp với bộ 足 (chân), mang ý nghĩa liên quan đến việc đi lại, đường đi.
→ 门路 có nghĩa là lối đi, con đường, thường dùng để chỉ cách thức hoặc phương pháp để đạt được mục tiêu nào đó.
Từ ghép thông dụng
门口
/mén kǒu/ - cửa ra vào
大门
/dà mén/ - cửa chính
走路
/zǒu lù/ - đi bộ