XieHanzi Logo

门诊

mén*zhěn
-dịch vụ ngoại trú

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cửa)

3 nét

Bộ: (lời nói)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '门' (môn) có nghĩa là 'cửa', thể hiện sự mở ra hoặc lối vào.
  • Chữ '诊' gồm bộ '讠' (ngôn) nghĩa là 'lời nói' và phần '冘' (du) không có nghĩa độc lập, nhưng toàn chữ có nghĩa liên quan đến việc khám bệnh, thể hiện sự giao tiếp và trao đổi thông tin cần thiết.

Từ '门诊' có nghĩa là 'phòng khám', nơi người ta qua cửa để tìm sự tư vấn và điều trị y tế.

Từ ghép thông dụng

门诊所

/ménzhěn suǒ/ - phòng khám

门诊时间

/ménzhěn shíjiān/ - thời gian khám bệnh

门诊医生

/ménzhěn yīshēng/ - bác sĩ phòng khám