长达
cháng*dá
-kéo dàiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
长
Bộ: 长 (dài, trưởng)
4 nét
达
Bộ: 辶 (đi)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '长' là chữ tượng hình diễn tả hình ảnh của một người đứng thẳng, thể hiện ý nghĩa về chiều dài hoặc trưởng thành.
- Chữ '达' kết hợp bộ '辶' chỉ hành động đi lại, cùng với phần âm '大' (đại), thể hiện ý nghĩa của việc đi đến hoặc đạt tới một nơi nào đó.
→ Kết hợp '长' và '达' thể hiện ý nghĩa về một khoảng thời gian hoặc khoảng cách kéo dài.
Từ ghép thông dụng
长时间
/cháng shí jiān/ - thời gian dài
长大
/zhǎng dà/ - trưởng thành
达到
/dá dào/ - đạt được