长相
zhǎng*xiàng
-ngoại hìnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
长
Bộ: 长 (dài)
4 nét
相
Bộ: 目 (mắt)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '长' nghĩa là dài, cũng có thể chỉ trưởng thành hoặc trưởng.
- Chữ '相' có bộ '目' nghĩa là mắt, kết hợp với các nét khác tạo thành nghĩa là quan sát, nhìn thấy.
→ '长相' có nghĩa là diện mạo, hình dáng bề ngoài của một người.
Từ ghép thông dụng
长相
/zhǎngxiàng/ - diện mạo
长大
/zhǎngdà/ - trưởng thành
相互
/xiānghù/ - lẫn nhau