长效
cháng*xiào
-hiệu quả kéo dàiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
长
Bộ: 长 (dài, trưởng)
4 nét
效
Bộ: 攵 (đánh nhẹ)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '长' có nghĩa là dài hoặc trưởng, biểu thị cho sự kéo dài hoặc lãnh đạo.
- Chữ '效' có bộ '攵' biểu thị cho hành động hoặc hiệu quả, kết hợp với các phần khác để tạo thành chữ 'hiệu'.
→ Tổ hợp '长效' có nghĩa là hiệu quả dài lâu.
Từ ghép thông dụng
长效
/chángxiào/ - hiệu quả lâu dài
长时间
/chángshíjiān/ - thời gian dài
有效
/yǒuxiào/ - có hiệu quả