长征
cháng*zhēng
-trường chinhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
长
Bộ: 长 (dài)
4 nét
征
Bộ: 彳 (bước chân)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '长' có nghĩa là 'dài', cũng có thể hiểu là 'trưởng' trong bối cảnh khác.
- '征' có chứa bộ '彳' biểu thị bước chân, liên quan đến việc di chuyển hoặc hành trình.
→ '长征' có nghĩa là một cuộc hành trình dài hoặc một cuộc viễn chinh.
Từ ghép thông dụng
长征
/chángzhēng/ - cuộc hành quân dài
长城
/chángchéng/ - Vạn Lý Trường Thành
长江
/chángjiāng/ - sông Trường Giang