XieHanzi Logo

长大

zhǎng*dà
-trưởng thành

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dài)

4 nét

Bộ: (lớn)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '长' có nghĩa là dài hoặc trưởng thành.
  • Chữ '大' có nghĩa là lớn hoặc trưởng thành.

Cả hai chữ kết hợp lại mang ý nghĩa trưởng thành, lớn lên.

Từ ghép thông dụng

长大

/zhǎngdà/ - trưởng thành

长江

/Cháng Jiāng/ - Trường Giang (sông Dương Tử)

大学

/dàxué/ - đại học