镇静
zhèn*jìng
-bình tĩnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
镇
Bộ: 阝 (đất, nơi)
15 nét
静
Bộ: 青 (màu xanh)
16 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '镇' gồm có bộ '阝' thường chỉ về đất đai, nơi chốn, và phần bên phải là chữ '真', có nghĩa là thật.
- Chữ '静' gồm có bộ '青' và chữ '争', ghép lại có thể hiểu là sự tranh đấu để giữ lại sự tĩnh lặng.
→ 镇静 có nghĩa là sự bình tĩnh, giữ vững tinh thần.
Từ ghép thông dụng
镇定
/zhèn dìng/ - bình tĩnh
镇压
/zhèn yā/ - trấn áp
安静
/ān jìng/ - yên tĩnh