XieHanzi Logo

错过

cuò*guò
-bỏ lỡ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (kim loại)

13 nét

Bộ: (đi, chuyển động)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '错' có bộ thủ '钅' chỉ về kim loại, liên quan đến việc tạo ra lỗi hoặc sai lầm trong quá trình chế tác.
  • Chữ '过' có bộ thủ '辶' chỉ về hành động đi qua hoặc vượt qua, thường liên quan đến việc đã qua hoặc bỏ lỡ một cơ hội.

错过 có nghĩa là bỏ lỡ một cơ hội, không kịp thời nắm bắt.

Từ ghép thông dụng

错觉

/cuòjué/ - ảo giác

错误

/cuòwù/ - sai lầm

过期

/guòqī/ - hết hạn