XieHanzi Logo

错位

cuò*wèi
-trật khớp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (kim loại)

13 nét

Bộ: (người)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '错' bao gồm bộ '金' chỉ kim loại, liên quan đến việc chế tác hoặc sử dụng vật liệu kim loại, và phần '昔' chỉ âm đọc.
  • Chữ '位' có bộ '亻' chỉ người, kết hợp với phần '立' để chỉ vị trí của một người.

Sai vị trí, không đúng chỗ.

Từ ghép thông dụng

错误

/cuòwù/ - sai lầm

错觉

/cuòjué/ - ảo giác

座位

/zuòwèi/ - chỗ ngồi