铺路
pū*lù
-lát đườngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
铺
Bộ: 钅 (kim loại)
15 nét
路
Bộ: 足 (chân, đi lại)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '铺' bao gồm bộ '钅' chỉ kim loại, gợi ý về các hoạt động liên quan đến công cụ hoặc vật liệu kim loại, và phần còn lại có nghĩa là dàn trải hay bố trí.
- Chữ '路' có bộ '足' chỉ chân, đi lại, kết hợp với phần còn lại để tạo thành ý nghĩa con đường, nơi để đi lại.
→ Kết hợp lại, '铺路' có nghĩa là trải đường, tạo ra con đường mới.
Từ ghép thông dụng
铺路
/pū lù/ - trải đường
铺设
/pū shè/ - lắp đặt, trải (thảm, đường)
马路
/mǎ lù/ - đường phố