XieHanzi Logo

银行卡

yín*háng*kǎ
-thẻ ngân hàng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (kim loại)

11 nét

Bộ: (bước đi)

6 nét

Bộ: (bói)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘银’ có bộ ‘钅’ liên quan đến kim loại, thường chỉ bạc.
  • ‘行’ có bộ ‘彳’ biểu thị sự di chuyển hay hoạt động.
  • ‘卡’ có bộ ‘卜’ liên quan đến khảo sát hay dự đoán, nhưng trong ngữ cảnh hiện đại nó thường chỉ thẻ cứng.

‘银行卡’ có nghĩa là thẻ ngân hàng, kết hợp ý nghĩa của kim loại (liên quan đến tiền), hoạt động (liên quan đến giao dịch), và thẻ (vật chứa thông tin).

Từ ghép thông dụng

银行

/yínháng/ - ngân hàng

卡片

/kǎpiàn/ - thẻ

银色

/yínsè/ - màu bạc