XieHanzi Logo

tóng
-đồng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (kim loại)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '铜' gồm bộ '钅' chỉ kim loại và phần '同' có nghĩa là giống nhau, tương đồng.
  • Bộ '钅' gợi ý rằng chữ này liên quan đến kim loại.
  • Phần '同' có ý nghĩa là giống nhau, có thể hiểu là một loại kim loại phổ biến.

Chữ '铜' có nghĩa là 'đồng', một loại kim loại.

Từ ghép thông dụng

铜钱

/tóngqián/ - tiền đồng

铜像

/tóngxìang/ - tượng đồng

铜管

/tóngguǎn/ - ống đồng