铁路
tiě*lù
-đường sắtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
铁
Bộ: 钅 (kim loại)
10 nét
路
Bộ: 足 (chân)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 铁 có bộ 钅 nghĩa là kim loại, thường liên quan đến các kim loại như sắt.
- 路 có bộ 足 là chân, từ này thường chỉ về đường đi hay lối đi.
→ 铁路 có nghĩa là đường sắt, kết hợp giữa kim loại (铁) và đường (路).
Từ ghép thông dụng
铁路
/tiělù/ - đường sắt
铁路局
/tiělùjú/ - cục đường sắt
铁路工人
/tiělù gōngrén/ - công nhân đường sắt