鉴赏
jiàn*shǎng
-cảm nhậnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
鉴
Bộ: 金 (kim loại)
23 nét
赏
Bộ: 贝 (vỏ sò)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '鉴' có bộ '金' chỉ kim loại, kết hợp với phần biểu âm '兼', gợi ý về việc xem xét, soi xét kỹ lưỡng.
- Chữ '赏' có bộ '贝', biểu thị vật có giá trị, kết hợp với phần '尚' ý chỉ đánh giá cao, thưởng thức.
→ Khi kết hợp, '鉴赏' mang nghĩa là đánh giá và thưởng thức một cách kỹ lưỡng và cẩn thận.
Từ ghép thông dụng
鉴定
/jiàndìng/ - giám định
欣赏
/xīnshǎng/ - thưởng thức
赏识
/shǎngshí/ - đánh giá cao