XieHanzi Logo

金额

jīn'é
-số tiền

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (kim loại, vàng)

8 nét

Bộ: (trang giấy, đầu)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 金 (kim) biểu thị ý nghĩa về kim loại, tiền bạc.
  • 额 (ngạch) có thành phần 页 (hiệt) chỉ phần đầu, mặt, thường được dùng để chỉ một số lượng, số liệu.

金额 (kim ngạch) có nghĩa là số tiền, tổng số tiền.

Từ ghép thông dụng

金额

/jīn'é/ - số tiền

奖金

/jiǎngjīn/ - tiền thưởng

金属

/jīnshǔ/ - kim loại