量
liàng
-dung lượngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
量
Bộ: 里 (dặm)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '量' gồm có bộ '日' (mặt trời) và '里' (dặm).
- Bộ '日' biểu thị ánh sáng hoặc thời gian.
- Bộ '里' có thể liên quan đến khoảng cách hoặc đơn vị đo lường.
→ Chữ này thể hiện ý nghĩa liên quan đến việc đo lường hoặc cân nhắc khối lượng hoặc số lượng.
Từ ghép thông dụng
重量
/zhòngliàng/ - trọng lượng
测量
/cèliáng/ - đo lường
容量
/róngliàng/ - dung lượng