重申
chóng*shēn
-nhắc lạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
重
Bộ: 里 (dặm, làng)
9 nét
申
Bộ: 田 (ruộng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '重' gồm bộ '里' (dặm, làng) và phần trên chỉ âm thanh, tạo thành ý nghĩa về sự nặng nề hay quan trọng.
- Chữ '申' có bộ '田' (ruộng) và phần trên để chỉ âm, thường dùng để diễn tả việc trình bày hay xin phép.
→ Kết hợp lại, '重申' có nghĩa là nhấn mạnh, lặp lại điều gì đó một cách kiên định hay rõ ràng.
Từ ghép thông dụng
重申
/chóng shēn/ - nhấn mạnh lại
重新
/chóng xīn/ - làm lại, bắt đầu lại
重大
/zhòng dà/ - quan trọng, to lớn