XieHanzi Logo

重型

zhòng*xíng
-nặng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thôn xóm)

9 nét

Bộ: (đất)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '重' gồm bộ '里' (thôn xóm) và phần còn lại chỉ sự nặng nề.
  • Chữ '型' gồm bộ '土' (đất) và phần còn lại chỉ hình dạng, kiểu dáng.

Cả từ '重型' chỉ những thứ có kiểu dáng nặng nề, kích thước lớn.

Từ ghép thông dụng

重型车

/zhòng xíng chē/ - xe hạng nặng

重型设备

/zhòng xíng shè bèi/ - thiết bị hạng nặng

重型机

/zhòng xíng jī/ - máy móc hạng nặng