重创
zhòng*chuāng
-gây tổn thất nặng nềThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
重
Bộ: 里 (dặm)
9 nét
创
Bộ: 刂 (dao)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 重: Phần trên là chữ 千 (thiên) và phần dưới là chữ 里 (lí), mang ý nghĩa về trọng lượng hoặc độ nặng.
- 创: Phần bên trái là chữ 刀 (dao) và phần bên phải là chữ 仓 (thương), thể hiện hành động cắt hoặc tạo ra.
→ 重创: Mang ý nghĩa gây ra tổn thương nghiêm trọng hoặc thiệt hại lớn.
Từ ghép thông dụng
重创
/zhòng chuāng/ - tổn thương nghiêm trọng
重量
/zhòng liàng/ - trọng lượng
创伤
/chuāng shāng/ - vết thương