重伤
zhòng*shāng
-bị thương nặngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
重
Bộ: 里 (dặm, làng)
9 nét
伤
Bộ: 亻 (người)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 重: Chữ này có phần trên giống như một cái cân, thể hiện sự nặng nề.
- 伤: Bộ nhân đứng (亻) kết hợp với các nét còn lại thể hiện một người bị tổn thương.
→ 重伤 có nghĩa là tổn thương nghiêm trọng, vết thương nặng.
Từ ghép thông dụng
重力
/zhòng lì/ - trọng lực
重点
/zhòng diǎn/ - trọng điểm
创伤
/chuāng shāng/ - vết thương