里边
lǐ*biān
-bên trongThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
里
Bộ: 里 (quê làng)
7 nét
边
Bộ: 辶 (đi lại)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 里: chữ này gồm có một hình vuông bên ngoài và các nét ngang bên trong, tượng trưng cho một vùng đất hoặc nơi chốn.
- 边: chữ này có bộ 辶 chỉ ý nghĩa liên quan đến việc di chuyển, với phần trên là chữ 力 tượng trưng cho sức mạnh hoặc động lực.
→ 里边 thể hiện ý nghĩa bên trong một địa điểm hoặc khu vực.
Từ ghép thông dụng
里面
/lǐmiàn/ - bên trong
里头
/lǐtou/ - bên trong
里边
/lǐbian/ - bên trong