酸奶
suān*nǎi
-sữa chua, kefirThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
酸
Bộ: 酉 (rượu)
14 nét
奶
Bộ: 女 (nữ)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 酸: Chữ 酸 có bộ 酉, liên quan đến rượu hoặc men, kết hợp với các phần khác chỉ ý nghĩa về vị chua.
- 奶: Chữ 奶 có bộ 女 chỉ ý nghĩa liên quan đến phụ nữ, kết hợp với phần khác để chỉ ý nghĩa về sữa hoặc mẹ.
→ 酸奶: chỉ sữa chua, kết hợp giữa vị chua (酸) và sữa (奶).
Từ ghép thông dụng
酸甜
/suān tián/ - chua ngọt
牛奶
/niú nǎi/ - sữa bò
酸痛
/suān tòng/ - đau nhức