XieHanzi Logo

酒精

jiǔ*jīng
-cồn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (rượu)

10 nét

Bộ: (gạo)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '酒' có bộ '酉' chỉ ý nghĩa liên quan đến rượu.
  • Chữ '精' có bộ '米' chỉ ý nghĩa liên quan đến gạo, thể hiện sự tinh chế hoặc tinh khiết.

Từ '酒精' nghĩa là cồn, chất cồn, hay rượu tinh chế trong tiếng Việt.

Từ ghép thông dụng

酒吧

/jiǔbā/ - quán bar

酒量

/jiǔliàng/ - tửu lượng

酒馆

/jiǔguǎn/ - quán rượu