酒楼
jiǔ*lóu
-quán rượuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
酒
Bộ: 酉 (rượu)
10 nét
楼
Bộ: 木 (gỗ)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- "酒" có bộ "酉" nghĩa là rượu, kết hợp với phần còn lại có nghĩa là chất lỏng, tạo thành chữ có nghĩa liên quan đến đồ uống có cồn.
- "楼" có bộ "木" nghĩa là gỗ, kết hợp với phần còn lại có nghĩa là tòa nhà, tạo thành chữ có nghĩa là một công trình kiến trúc.
→ "酒楼" có nghĩa là nhà hàng hoặc khách sạn, nơi có thể có dịch vụ đồ uống có cồn.
Từ ghép thông dụng
酒吧
/jiǔbā/ - quán bar
酒馆
/jiǔguǎn/ - quán rượu
酒精
/jiǔjīng/ - cồn