鄙视
bǐ*shì
-khinh thườngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
鄙
Bộ: 阝 (đồi)
14 nét
视
Bộ: 见 (nhìn)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '鄙' có bộ阝(liên quan đến đồi núi), kết hợp với các thành phần khác để biểu thị sự thấp hèn hoặc thô kệch.
- Chữ '视' bao gồm bộ 见 (nhìn) và thành phần 示, biểu thị sự nhìn nhận hoặc quan sát.
→ Sự khinh miệt hoặc coi thường, xuất phát từ việc nhìn nhận ai đó với thái độ thấp kém.
Từ ghép thông dụng
鄙视
/bǐshì/ - khinh miệt
轻视
/qīngshì/ - xem thường
蔑视
/mièshì/ - khinh bỉ