XieHanzi Logo

部长

bù*zhǎng
-bộ trưởng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gò đất)

10 nét

Bộ: (dài)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 部: Bộ phận của một thứ lớn, sử dụng bộ 阝 (gò đất) kết hợp với 立 (đứng) và 口 (miệng) để chỉ ý nghĩa của một phần được tổ chức.
  • 长: Biểu thị ý nghĩa của sự dài, lâu dài, hoặc trưởng thành.

Bộ trưởng: Người đứng đầu một phần của chính phủ hoặc tổ chức lớn.

Từ ghép thông dụng

部长

/bùzhǎng/ - bộ trưởng

部队

/bùduì/ - bộ đội

部门

/bùmén/ - bộ phận