部
bù
-quyểnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
部
Bộ: 阝 (gò đất)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 部 gồm có bộ 阝 (gò đất) kết hợp với chữ 立 (đứng) và chữ 口 (miệng).
- Bộ 阝 biểu thị ý nghĩa liên quan đến đất đai hoặc khu vực địa lý.
- Chữ 立 và 口 gợi ý hình ảnh của một nhóm người đứng thành từng khu vực và giao tiếp với nhau.
→ Chữ 部 có ý nghĩa là một phần hay một khu vực trong tổng thể.
Từ ghép thông dụng
部门
/bùmén/ - bộ phận
部队
/bùduì/ - quân đội
部分
/bùfèn/ - phần, bộ phận