邮编
yóu*biān
-mã bưu điệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
邮
Bộ: 阝 (gò đất)
11 nét
编
Bộ: 纟 (tơ)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '邮' gồm bộ '阝' (gò đất) và phần '由', gợi ý về sự di chuyển, liên quan đến bưu điện.
- Chữ '编' gồm bộ '纟' (tơ) và phần '扁', gợi ý về sự kết nối, liên quan đến việc biên tập hoặc sắp xếp.
→ Kết hợp '邮' và '编' chỉ mã số bưu điện, giúp xác định địa điểm gửi thư.
Từ ghép thông dụng
邮编
/yóubiān/ - mã bưu điện
邮局
/yóujú/ - bưu điện
编辑
/biānjí/ - biên tập