XieHanzi Logo

邪恶

xié'è
-xấu xa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gò đất, đồi)

6 nét

Bộ: (tâm, trái tim)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '邪' gồm bộ '阝' (gò đất, đồi) và phần còn lại có ý nghĩa liên quan đến điều xấu xa, bất chính.
  • Chữ '恶' có bộ '心' (trái tim) liên quan đến cảm xúc, tâm lý, và phần còn lại thể hiện ý nghĩa xấu, ác.

Cả hai chữ '邪恶' đều thể hiện ý nghĩa liên quan đến điều xấu xa, ác độc.

Từ ghép thông dụng

邪恶

/xié'è/ - xấu xa, ác độc

邪教

/xiéjiào/ - tà giáo

作恶

/zuò'è/ - làm điều ác