那里
nà*li
-ở đóThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
那
Bộ: 阝 (bộ phụ (đồi))
6 nét
里
Bộ: 里 (làng)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '那' kết hợp bộ '阝' nghĩa là đồi và phần phía trên bên phải '𠂇' liên quan đến việc chỉ định vị trí, thường chỉ một nơi nào đó xa hoặc không gần.
- Chữ '里' bao gồm bộ '里' diễn tả ý nghĩa của một khu vực, làng mạc hay nơi chốn cụ thể.
→ '那里' kết hợp lại để chỉ một nơi nào đó, thường được dùng để hỏi hoặc ám chỉ vị trí xa hơn.
Từ ghép thông dụng
那里
/nàlǐ/ - ở đó, chỗ đó
那边
/nàbiān/ - bên đó
那么
/nàme/ - như thế, như vậy